Thông tin lãi suất
Xem thêm thông tin về lãi suất hấp dẫn của BIDV MetLife.
Thông tin lãi suất áp dụng cho các hợp đồng bảo hiểm
1. Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: - Sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ và Trường An Toàn Mỹ (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): - Sản phẩm Quà Tặng Hạnh Phúc - Sản phẩm Quà Tặng Sức Khỏe - Sản phẩm Quà Tặng Thịnh Vượng Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
5.60%/năm 4.10%/năm 4.10%/năm 4.10%/năm (Áp dụng từ 30/10/2024) |
2. Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
9.10%/năm (Áp dụng từ 30/10/2024) |
1. Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: - Sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ và Trường An Toàn Mỹ (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): - Sản phẩm Quà Tặng Hạnh Phúc - Sản phẩm Quà Tặng Sức Khỏe - Sản phẩm Quà Tặng Thịnh Vượng Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
5.60%/năm 4.10%/năm 4.10%/năm 4.10%/năm (Áp dụng từ 30/07/2024) |
2. Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
9.10%/năm (Áp dụng từ 30/07/2024) |
1. Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: - Sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ và Trường An Toàn Mỹ (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): - Sản phẩm Quà Tặng Hạnh Phúc - Sản phẩm Quà Tặng Sức Khỏe - Sản phẩm Quà Tặng Thịnh Vượng Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
5.60%/năm 4.10%/năm 4.10%/năm 4.10%/năm (Áp dụng từ 26/04/2024) |
2. Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
9.10%/năm (Áp dụng từ 26/04/2024) |
1. Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: - Sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ và Trường An Toàn Mỹ (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): - Sản phẩm Quà Tặng Hạnh Phúc - Sản phẩm Quà Tặng Sức Khỏe - Sản phẩm Quà Tặng Thịnh Vượng Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
6.00%/năm 4.50%/năm 4.50%/năm 4.50%/năm (Áp dụng từ 26/01/2024) |
2. Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
9.10%/năm (Áp dụng từ 26/01/2024) |
1. Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: - Sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ và Trường An Toàn Mỹ (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): - Sản phẩm Quà Tặng Hạnh Phúc - Sản phẩm Quà Tặng Sức Khỏe - Sản phẩm Quà Tặng Thịnh Vượng Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
6.30%/năm 4.80%/năm 4.80%/năm 4.80%/năm (Áp dụng từ 20/10/2023) |
2. Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
9.10%/năm (Áp dụng từ 19/04/2021) |
1. Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: - Sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ và Trường An Toàn Mỹ (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): - Sản phẩm Quà Tặng Hạnh Phúc - Sản phẩm Quà Tặng Sức Khỏe - Sản phẩm Quà Tặng Thịnh Vượng Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
6.10%/năm 4.60%/năm 4.60%/năm 4.60%/năm (Áp dụng từ 19/07/2023) |
2. Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
9.10%/năm (Áp dụng từ 19/04/2021) |
1. Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: - Sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ và Trường An Toàn Mỹ (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): - Sản phẩm Quà Tặng Hạnh Phúc - Sản phẩm Quà Tặng Sức Khỏe - Sản phẩm Quà Tặng Thịnh Vượng Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
6.10%/năm 4.60%/năm 4.60%/năm 4.60%/năm (Áp dụng từ 19/04/2023) |
2. Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
9.10%/năm (Áp dụng từ 19/04/2021) |
1. Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: - Sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ và Trường An Toàn Mỹ (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): - Sản phẩm Quà Tặng Hạnh Phúc - Sản phẩm Quà Tặng Sức Khỏe - Sản phẩm Quà Tặng Thịnh Vượng Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
6.00%/năm 4.50%/năm 4.50%/năm 4.50%/năm (Áp dụng từ 19/01/2023) |
2. Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
9.10%/năm (Áp dụng từ 19/04/2021) |
1. Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: - Sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ và Trường An Toàn Mỹ (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): - Sản phẩm Quà Tặng Hạnh Phúc - Sản phẩm Quà Tặng Sức Khỏe - Sản phẩm Quà Tặng Thịnh Vượng Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
5.40%/năm 4.00%/năm 4.00%/năm 4.00%/năm (Áp dụng từ 21/10/2022) |
2. Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
9.10%/năm (Áp dụng từ 19/04/2021) |
1. Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: - Sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ và Trường An Toàn Mỹ (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): - Sản phẩm Quà Tặng Hạnh Phúc - Sản phẩm Quà Tặng Sức Khỏe Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng |
5.35%/năm 4.00%/năm 4.00%/năm (Áp dụng từ 21/07/2022) |
2. Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
9.10%/năm (Áp dụng từ 19/04/2021)
|
3. Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm
|
0%/năm
|
1. Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: - Sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ và Trường An Toàn Mỹ (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): - Sản phẩm Quà Tặng Hạnh Phúc - Sản phẩm Quà Tặng Sức Khỏe Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng |
5.15%/năm 4.00%/năm 4.00%/năm (Áp dụng từ 21/04/2022) |
2. Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
9.10%/năm (Áp dụng từ 19/04/2021)
|
3. Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm
|
0%/năm
|
1. Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: - Sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ và Trường An Toàn Mỹ (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): - Sản phẩm Quà tặng Hạnh phúc Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng |
5.15%/năm 4.00%/năm (Áp dụng từ 21/01/2022) |
2. Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
9.10%/năm (Áp dụng từ 19/04/2021)
|
3. Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm
|
0%/năm
|
1. Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: - Sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ và Trường An Toàn Mỹ (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): - Sản phẩm Quà tặng Hạnh phúc Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
6.25%/năm 4.75%/năm (Áp dụng từ 21/10/2021) |
2. Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
9.10%/năm (Áp dụng từ 19/04/2021)
|
3. Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm
|
0%/năm
|
1. Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: - Sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ (ULI) và Trường An Toàn Mỹ (ULC) (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): - Sản phẩm Quà tặng Hạnh phúc (WUL) Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
5.50%/năm 4.50%/năm (Áp dụng từ 19/07/2021) |
2. Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
9.10%/năm (Áp dụng từ 19/07/2021) |
3. Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm | 0%/năm
|
1 | Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: - Sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ (ULI) và Trường An Toàn Mỹ (ULC) (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): - Sản phẩm Quà tặng Hạnh phúc (WUL) Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
5.7%/năm 4.20%/năm (Áp dụng từ 19/04/2021) |
2 | Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) | 9.10%/năm (Áp dụng từ 19/04/2021) |
3 | Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm
|
0%/năm |
1. Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: - Sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ (ULI) và Trường An Toàn Mỹ (ULC) (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): - Sản phẩm Quà tặng Hạnh phúc (WUL) Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
6.10%/năm 4.60%/năm (Áp dụng từ 22/01/2021) |
2. Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
10.5%/năm
|
3. Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm
|
0%/năm
|
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung:
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
6.65%/ năm 5.15%/ năm (Áp dụng từ 19/10/2020) |
2 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
11%/ năm (Áp dụng từ 09/06/2020) |
3 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
0%/ năm (Áp dụng từ 11/10/2017)
|
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung:
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
6.75%/ năm 5.25%/ năm (Áp dụng từ 17/07/2020) |
2 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
11%/ năm (Áp dụng từ 09/06/2020) |
3 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
0%/ năm (Áp dụng từ 11/10/2017) |
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung:
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.1%/ năm Trước khi trừ chi phí quản lý quỹ (Áp dụng từ 22/04/2020) |
2 | Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung:
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
5.6%/năm Sau khi trừ chi phí quản lý quỹ (Áp dụng từ 22/04/2020) |
3 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
11%/ năm (Áp dụng từ 09/06/2020) |
4 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
0%/ năm (Áp dụng từ 11/10/2017) |
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu.
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung:
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.2%/ năm Trước khi trừ chi phí quản lý quỹ (Áp dụng từ 17/01/2020) |
2 | Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung:
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
5.7%/năm Sau khi trừ chi phí quản lý quỹ (Áp dụng từ 17/01/2020) |
3 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
12%/ năm (Áp dụng từ 19/04/2019) |
4 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
0%/ năm (Áp dụng từ 11/10/2017) |
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu.
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung:
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.4%/ năm Trước khi trừ chi phí quản lý quỹ (Áp dụng từ 17/10/2019) |
2 | Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung:
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
5.9%/năm Sau khi trừ chi phí quản lý quỹ (Áp dụng từ 17/10/2019) |
3 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
12%/ năm (Áp dụng từ 19/04/2019) |
4 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
0%/ năm (Áp dụng từ 11/10/2017) |
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu.
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung:
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.2%/ năm Trước khi trừ chi phí quản lý quỹ (Áp dụng từ 16/07/2019) |
2 | Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung:
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
5.7%/năm Sau khi trừ chi phí quản lý quỹ (Áp dụng từ 16/07/2019) |
3 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
12%/ năm (Áp dụng từ 19/04/2019) |
4 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
0%/ năm (Áp dụng từ 11/10/2017) |
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu.
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung:
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.1%/ năm Trước khi trừ chi phí quản lý quỹ (Áp dụng từ 19/04/2019) |
2 | Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung:
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
5.6%/năm Sau khi trừ chi phí quản lý quỹ (Áp dụng từ 19/04/2019) |
3 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
12%/ năm (Áp dụng từ 19/04/2019) |
4 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
0%/ năm (Áp dụng từ 11/10/2017) |
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu.
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung: |
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung:
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.2%/ năm Trước khi trừ chi phí quản lý quỹ (Áp dụng từ 19/04/2019) |
2 | Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung:
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
5.7%/năm Sau khi trừ chi phí quản lý quỹ (Áp dụng từ 19/04/2019) |
3 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
12%/ năm (Áp dụng từ 19/04/2019) |
4 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
0%/ năm (Áp dụng từ 11/10/2017) |
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu.
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.4%/ năm (Áp dụng từ 19/10/2018) |
2 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
11%/ năm (Áp dụng từ 17/10/2017) |
3 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
0%/ năm (Áp dụng từ 11/10/2017) |
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu.
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.2%/ năm (Áp dụng từ 19/07/2018) |
2 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
11%/ năm (Áp dụng từ 17/10/2017) |
3 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
0%/ năm (Áp dụng từ 11/10/2017) |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ):
Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu.
7.4%/ năm
(Áp dụng từ 20/04/2018)
2
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment)
11%/ năm
(Áp dụng từ 17/10/2017)
3
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm
0%/ năm
(Áp dụng từ 11/10/2017)
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.4%/ năm (Áp dụng từ 30/01/2018) |
2 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
11%/ năm (Áp dụng từ 17/10/2017) |
3 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
0%/ năm (Áp dụng từ 11/10/2017) |
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.4%/ năm (Áp dụng từ 30/01/2018) |
2 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
11%/ năm (Áp dụng từ 17/10/2017) |
3 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
0%/ năm (Áp dụng từ 11/10/2017) |
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.75%/ năm (Áp dụng từ 01/12/2017) |
2 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
11%/ năm (Áp dụng từ 17/10/2017) |
3 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
0%/ năm (Áp dụng từ 11/10/2017) |
Investment interest rate of the mutual fund (before management fee deduction)
Note: If the interest rate is lower than the committed rate in the insurance policy, the committed interest rate will be applied
7.75%/ year
(Applied from 01/12/2017)
2
Interest rate counted for advanced payments from the Account Value of Universal Life Insurance, interest rate applied to advanced payments of insurance policy and advanced automatic premium payments of Endowment
11%/ year
(Applied from 17/10/2017)
3
Interest rate applied for overdue premium payments and debts in case of policy renewal
0%/ year
(Applied from 11/10/2017)
Investment interest rate of the mutual fund (before management fee deduction)
Note: If the interest rate is lower than the committed rate in the insurance policy, the committed interest rate will be applied
7.75%/ year
(Applied from 01/12/2017)
2
Interest rate counted for advanced payments from the Account Value of Universal Life Insurance, interest rate applied to advanced payments of insurance policy and advanced automatic premium payments of Endowment
11%/ year
(Applied from 17/10/2017)
3
Interest rate applied for overdue premium payments and debts in case of policy renewal
0%/ year
(Applied from 11/10/2017)
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.65%/ năm (Áp dụng từ 17/10/2017) |
2 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
11%/ năm (Áp dụng từ 17/10/2017) |
3 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
0%/ năm (Áp dụng từ 11/10/2017) |
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.35%/ năm (Áp dụng từ 17/07/2017) |
2 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
12%/ năm (Áp dụng từ 04/08/2017) |
3 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
12%/ năm (Áp dụng từ 04/08/2017) |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.35%/ năm (Áp dụng từ 17/07/2017) |
|
2 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
10.7%/ năm (Áp dụng từ 17/07/2017) |
3 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
10.7%/ năm (Áp dụng từ 17/07/2017) |
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.45%/ năm (Áp dụng từ 17/04/2017) |
2 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
10.7%/ năm (Áp dụng từ 17/04/2017) |
3 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
10.7%/ năm (Áp dụng từ 17/04/2017) |
Lưu ý:
Đối với sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ:
Chi phí quản lý quỹ: 2%/ năm trong 10 năm hợp đồng đầu tiên và 1,5%/năm từ năm hợp đồng thứ 11 trở đi. Trong trường hơp Bên mua bảo hiểm chọn nhận quyền lợi tiền mặt định kỳ, chi phí quản lý quỹ được áp dụng trong thời gian nhận tiền mặt định kỳ là 1.5%/ năm.
Đối với sản phẩm Trường An Toàn Mỹ:
Chi phí quản lý quỹ: 1,5%/ năm trong 10 năm hợp đồng đầu tiên và 1,2%/ năm từ năm hợp đồng thứ 11 trở đi. Trong trường hơp Bên mua bảo hiểm chọn nhận quyền lợi tiền mặt định kỳ, chi phí quản lý quỹ được áp dụng trong thời gian nhận tiền mặt định kỳ là 1,2%/ năm.
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.4%/ năm (Áp dụng từ 18/01/2017) |
2 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
11.5%/ năm (Áp dụng từ 18/01/2017) |
3 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
11.5%/ năm (Áp dụng từ 18/01/2017) |
Lưu ý:
Đối với sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ:
Chi phí quản lý quỹ: 2%/ năm trong 10 năm hợp đồng đầu tiên và 1,5%/năm từ năm hợp đồng thứ 11 trở đi. Trong trường hơp Bên mua bảo hiểm chọn nhận quyền lợi tiền mặt định kỳ, chi phí quản lý quỹ được áp dụng trong thời gian nhận tiền mặt định kỳ là 1.5%/ năm.
Đối với sản phẩm Trường An Toàn Mỹ:
Chi phí quản lý quỹ: 1,5%/ năm trong 10 năm hợp đồng đầu tiên và 1,2%/ năm từ năm hợp đồng thứ 11 trở đi. Trong trường hơp Bên mua bảo hiểm chọn nhận quyền lợi tiền mặt định kỳ, chi phí quản lý quỹ được áp dụng trong thời gian nhận tiền mặt định kỳ là 1,2%/ năm.
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.5%/ năm (Áp dụng từ 19/10/2016) |
2 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
11.5%/ năm (Áp dụng từ 13/10/2016) |
3 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
11.5%/ năm (Áp dụng từ 13/10/2016) |
Lưu ý:
Đối với sản phẩm Hưng Gia Toàn Mỹ:
Chi phí quản lý quỹ: 2%/ năm trong 10 năm hợp đồng đầu tiên và 1,5%/năm từ năm hợp đồng thứ 11 trở đi. Trong trường hơp Bên mua bảo hiểm chọn nhận quyền lợi tiền mặt định kỳ, chi phí quản lý quỹ được áp dụng trong thời gian nhận tiền mặt định kỳ là 1.5%/ năm.
Đối với sản phẩm Trường An Toàn Mỹ:
Chi phí quản lý quỹ: 1,5%/ năm trong 10 năm hợp đồng đầu tiên và 1,2%/ năm từ năm hợp đồng thứ 11 trở đi. Trong trường hơp Bên mua bảo hiểm chọn nhận quyền lợi tiền mặt định kỳ, chi phí quản lý quỹ được áp dụng trong thời gian nhận tiền mặt định kỳ là 1,2%/ năm.
1 |
Lãi suất đầu tư của Quỹ liên kết chung (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ): Lưu ý: Mức lãi suất nêu trên nếu thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu trên hợp đồng bảo hiểm thì sẽ áp dụng mức lãi suất cam kết tối thiểu. |
7.5%/ năm (Áp dụng từ 01/08/2016) |
2 |
Lãi suất tính trên các khoản tạm ứng từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng của sản phẩm Bảo hiểm Liên kết chung, lãi suất áp dụng cho các khoản Tạm ứng hợp đồng bảo hiểm và Tạm ứng đóng phí bảo hiểm tự động của sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp (endowment) |
11.7%/ năm (Áp dụng từ 01/08/2016) |
3 |
Lãi suất áp dụng cho các khoản Phí bảo hiểm quá hạn và các khoản nợ trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm |
11.7%/ năm (Áp dụng từ 01/08/2016) |